Học Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc:
Tiếng Nhật hiện nay là ngôn ngữ rất được yêu thích tại Việt Nam, có tiếng Nhật sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn. Để học tiếng Nhật tốt các bạn nên học theo các tạo cảm giác yêu thích trước khi mình bắt đầu vào hành trình học tiếng. Học từ vựng sẽ là điều kiên quyết các bạn cần phải học nhưng học thế nào cho hiệu quả và dễ dàng đó mới là điều quan trọng. HALO sẽ chia sẻ cho các bạn bí quyết học từ vựng tốt nhất đó là học tự vựng theo chủ đề. Chủ đề hôm nay sẽ là “từ vựng về màu sắc”.
Kanji | Hinagana | Phiên âm | Tiếng Việt |
色 | iro | màu sắc | |
青 | あお | ao | xanh da trời |
赤 | あか | ak | đỏ |
白 | しろ | shiro | trắng |
黒 | くろ | kuro | đen |
緑 | みどり | midori | xanh lá cây |
橙色 | だいだいいろ | daidaiiro | cam |
桃色 | ももいろ | momoiro | hồng |
紫 | むらさき | murasaki | tím |
灰色 | はいいろ | haiiro | xám tro |
黄色 | きいろ | kiiro | vàng (màu hổ phách) |
黄緑 | きみどり | kimidori | xanh lá cây nhạt |
茶色 | ちゃいろ | chairo | nâu nhạt |
水色 | みずいろ | mizuiro | xanh da trời nhạt |
紫 | むらさき | murasaki | đỏ tía |
黄緑色 | きみどりいろ | kimidoriiro | xanh nõn chuối |
紺色 | こんいろ | koniro | xanh đậm/ xanh lam |
銀色 | ぎんいろ | màu (ánh)bạc | |
金色 | きんいろ | màu (ánh) kim | |
コーヒー色 | màu cà phê sữa | ||
真っ白 | ましろ | mashiro | trắng tinh, trắng xóa |
真っ黒 | まっくろ | makkuro | đen kịt |
真っ赤 | まっか | makka | đỏ thẩm |
真っ青 | まさお | masao | xanh thẫm, xanh lè |
Xem thêm các bài viết:
Nếu các bạn quan tâm đến du học Nhật hãy liên hệ với HALO để được tư vấn:
? Trung tâm Tư vấn du học & Đào tạo ngoại ngữ HALO Education
? Địa chỉ: Phòng 704, Tòa nhà OCT 3A, Khu đô thị Resco, Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
☎ Điện thoại: 046 254 2237
? Email: hotro@halo.edu.vn
? Web: www.duhocnhathalo.com
Bạn đang theo dõi bài viết:
-
Học Từ vựng tiếng Nhật về màu sắc